Kiosk Lấy Số Thứ Tự 215TPFR-L
SKU:G-Kiosk 215TPFR-LMô tả
KIOSK LẤY SỐ THỨ TỰ
GKIOSK 215TPFR-L
Kiosk lấy số thứ tự
là thiết bị tự động thường được đặt tại các địa điểm công cộng, bệnh viện, cơ sở y tế, trung tâm dịch vụ, hay các tổ chức khác để hỗ trợ quá trình phân phối số thứ tự và giữ trật tự trong dịch vụ tiếp đón khách hàng.
Chức năng chính của Kiosk lấy số thứ tự là cung cấp cho người sử dụng một số thứ tự đặc biệt khi họ đến đăng ký hoặc sử dụng dịch vụ. Người sử dụng thường có thể chọn loại dịch vụ hoặc phòng mà họ muốn và sau đó nhận được một số thứ tự tương ứng.
Khi đã có số thứ tự, người sử dụng có thể chờ đợi đến khi số của họ được gọi để nhận dịch vụ hoặc tiến vào phòng khám. Hệ thống này giúp tối ưu hóa quy trình phục vụ, giảm thời gian chờ đợi và tạo ra sự thuận tiện cho cả người sử dụng và nhân viên.
Dòng G-Kiosk 215TPFR-L có cấu hình đơn giản, giao diện thân thiện phù hợp với mọi đối tượng sử dụng. Đặc biệt là người lớn tuổi. Phù hợp cho các cơ quan hành chính công, bệnh viện... Có thể thiết kế tích hợp theo yêu cầu cho từng doanh nghiệp
CHỨC NĂNG
- Hiển thị danh sách các lĩnh vực để chọn lấy số thứ tự bằng màn hình cảm ứng.
- Tùy chọn danh mục các quầy và dịch vụ cẩn hiển thị, tối đa lên tới 40 dịch vụ tùy chọn.
- Tùy chọn các phân hệ, sắp xếp theo yêu cầu của bộ phần 1 cửa.
- Tùy chỉnh tên, kích thước, màu sắc tùy chọn mã số dịch vụ trong quầy. Tiện ích để dễ dàng nhận biết để người dân dễ dàng nhận diện dịch vụ.
- Hiển thị đầy đủ tên, logo của bộ phận, phường – xã, tỉnh - quận hoặc thành phố sử dụng hệ thống.
- Hiển thị thời gian hoạt động, thời gian hiện tại của hệ thống.
- Tích hợp tính năng quét CCCD của người dân, ứng dụng vào việc lấy số gọi số và quản lý báo cáo kết quả.
- Tích hợp tính năng nhận diện khuôn mặt - chụp hình ảnh của người dân lấy số, đảm bảo đúng quy trình lấy số, không bị lấy nhiều số, chèn số.
- Phiếu in xếp hàng thể hiện đầy đủ thông tin : Số quầy, số chờ, ngày/ tháng/ năm, thời gian lấy số...
- Tự động hiển thị thông báo hết giờ làm việc theo thời gian làm việc thực tế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màn hình | |
Kích thước màn hình | 32 inch LED Backlight |
Độ phân giải | 1920x1080 (FHD) |
Độ Sáng | 350cd/m2 |
Góc hiển thị | 16:9/ H/V: 170/170 |
Tỷ lệ tương phản | 1200:1 |
Thời gian đáp ứng | ≤5ms |
Màu hiển thị | 16,7M |
Cảm Ứng | |
Công nghệ cảm ứng | Chiếu điện dung |
Số điểm cảm ứng | 10 points cùng lúc |
Giao diện | USB |
Hệ thống hỗ trợ | Windows, Android, Linux |
Ưu điểm | - Có viền bạc bảo vệ màn hình, hỗ trợ chống sốc màn hình - Đèn LED thông báo tín hiệu màn hình - Kính cường lực phía trước bảo vệ màn hình ≤ 1mm |
Máy Tính Điều Khiển | |
Máy tính bộ điều khiển | Bộ xử lý Intel® Core™ i3 thế hệ thứ 8 |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i3 - 8100 |
Số lõi | 4 |
Số luồng | 4 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.60 GHz |
Bộ nhớ đệm | 6 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65W |
RAM | 8GB DDR4-2400 |
Ổ cứng | 120GB SSD |
Số kênh bộ nhớ tối đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 37.5 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Có |
Đồ họa bộ xử lý | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.10 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | - 64 GB - Hỗ Trợ 4K Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI) | 4096x2304@24Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) | 4096x2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP Integrated Flat Panel) | 4096x2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x3E91/x92 |
Kết nối | - 4 x Cổng USB 3.1 Gen 1 hỗ trợ tới 5Gbps (2 ở mặt sau, màu xanh, màu xanh, 2 ở giữa bo mạch, Kiểu A) - Cổng I/O ở trong : 1 x đầu nối USB 3.1 Gen 1 (lên tới 5Gbps) hỗ trợ bổ sung 2 cổng USB 3.1 Gen 1 (19 chấu) - 2 x Đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 2.0 - 1 x kết nối cổng COM - 4 x kết nối SATA 6Gb / s - 1 x kết nối CPU Fan (1 x 4 chân) - 1 x kết nối Chassis Fan (1 x 4 chân) - 1 x Đầu ra S/PDIF - 1 x kết nối điện năng 24pin EATX - 1 x M.2 Socket 3 với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (cả chế độ SATA & PCIE x2) - 1 x kết nối điện năng 4pin ATX 12V - 1 x kết nối Giắc cắm âm thanh (AAFP) - 1 x chân nối Clear CMOS - 1 x Đầu nối bảng điều khiển hệ thống - 1 x Đầu cắm loa |
Máy Quét | |
Loại chuẩn đầu đọc | 2D có dây để bàn |
Loại (chuẩn) mã vạch | 2D, barcode, QR Code trên CCCD, thẻ BH |
Số tia quét | Đa tia |
Chế độ quét | Tự động |
Công nghệ | Quét ảnh đa hướng |
Tính năng | - Khung hình : 1280×1088 MP - Độ phân giải : 3mil - Khác :
- Hiệu năng :
|
Máy In | |
Tính năng | - Máy in cửa thay giấy phía trước, dễ dàng thao tác - Công nghệ in : in nhiệt trực tiếp - Trọng lượng : 1,45 kg - Kích thước : 194,5× 145× 147 (mm) - Cổng giao tiếp : USB, LAN, Serial - Khổ giấy : 80 mm - Tốc độ in : 260 mm/ s - Độ rộng giấy in : 79,5 ± 0,5 mm × µ80 mm - Khoảng cách dòng : 3,75 mm - Bộ nhớ đầu vào : 2048 kb - NV Flash : 256 kb - PIN đầu vào : AC 110V/ 220V, 50 ~ 60Hz - Nguồn điên đầu ra : DC 24V/ 1A - Độ bền cắt : 1 triệu lần - Môi trường hoạt động
- Môi trường lưu trữ
|
Khung sườn | |
Ưu điểm | Thép tĩnh điện chống gỉ, bền bỉ, tạo hình laser CNC Chế độ chống giật chủ động Nút khởi động phía sau Nhận diện thương hiệu theo yêu cầu Có cổng USB và cổng LAN phía sau |
Chất liệu | Thép tĩnh điện chống gỉ, bền bỉ, tạo hình laser CNC, cắt dập máy tự động, hàn kín trong, kết cấu chống rung, chống giật |
Màu sơn | Sơn tĩnh điện lớp, chống gỉ sét, chống trầy xước tốt, bóng đẹp, độ bền > 10 năm |
Kiểu dáng | Chân đứng |
Tiêu chuẩn | ISO 45001:2018; 27001:2013; 9001:2015; 14001:2015; Sản xuất theo tiêu chuẩn 5S |
Kích thước đế | 660x400x2mm sơn tĩnh điện màu đen |
Kích thước khung | 1600x80x1.5mm sơn tĩnh điện màu trắng |
Mặt trước | 502x660x1.0mm sơn tĩnh điện màu trắng |
Cửa màn hình | 458x660x1.0mm sơn tĩnh điện màu trắng |
Cửa thiết bị | 452x660x1.0mm sơn tĩnh điện màu trắng |
Cửa Computer | 336x660x1.0mm sơn tĩnh điện màu trắng |
Kích thước ô lõm để in Kiosk | 80x500mm, góc R30 |
Kích thước ô lõm để máy in | 195x166mm |
Kích thước ô lõm để máy quét | 64x54mm |
Chân cao su hình trụ, kích thước | R16x11mm |
Ưu điểm | - Nhận diện theo thương hiệu , decal dán hướng dẫn an toàn - Có sẵn các thiết bị nâng cấp thêm chức năng máy hỗ trợ ứng dụng phần mềm mở rộng trong tương lai - Có chế độ chống giật chủ động GOODM - Tự ngắt điện khi có sự cố điện giật hoặc chập cháy... - Chân đế chống ngã, chống rung tốt, góc cao su chống trong trượt, có thế khoan dính vào sàn, có sẵn slot gắn bánh xe di chuyển. - Hệ thống lắp đặt, tản nhiệt cho máy, thoát nhiệt, thoát ẩm trong. - Công nghệ chế tạo: Tạo hình bằng laser CNC. - Chế độ chống giật chủ động. |
Công nghệ chế tạo | Tạo hình bằng Laser CNC |
Sơn phủ | Sơn tĩnh điện lớp, chống gỉ set, chống trầy xước tốt, bóng đẹp, độ bền > 10 năm |
Tiêu chuẩn lắp ráp | ISO 9001-2015; 14001-2015; 45001-2018, ISO 27001-2013, tiêu chuẩn 5S |
Xuất xứ | Việt Nam |
Bảo hành | 12 tháng |